Công Cụ Tính Thuế TNCN
Chính xác - Nhanh chóng - Dễ hiểu
Diễn giải kết quả
Nhập thông tin để xem kết quả
Diễn giải kết quả
Nhập thông tin để xem kết quả
Biểu thuế lũy tiến từng phần & Thông tin tham khảo
Biểu thuế suất TNCN
Áp dụng cho thu nhập tính thuế sau khi đã trừ các khoản giảm trừ.
Bậc | Thu nhập tính thuế/tháng | Thuế suất | Cách tính |
---|---|---|---|
1 | Đến 5 triệu | 5% | 5% TNTT |
2 | Trên 5 - 10 triệu | 10% | 10% TNTT - 0.25tr |
3 | Trên 10 - 18 triệu | 15% | 15% TNTT - 0.75tr |
4 | Trên 18 - 32 triệu | 20% | 20% TNTT - 1.65tr |
5 | Trên 32 - 52 triệu | 25% | 25% TNTT - 3.25tr |
6 | Trên 52 - 80 triệu | 30% | 30% TNTT - 5.85tr |
7 | Trên 80 triệu | 35% | 35% TNTT - 9.85tr |
Các khoản giảm trừ (2024)
- Giảm trừ gia cảnh cho bản thân: 11.000.000 VNĐ/tháng (132.000.000 VNĐ/năm).
- Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc: 4.400.000 VNĐ/người/tháng.
- Các khoản bảo hiểm bắt buộc: BHXH (8%), BHYT (1.5%), BHTN (1%).
Lưu ý
- Lương đóng bảo hiểm tối đa: Mức lương tháng đóng BHXH, BHYT tối đa bằng 20 lần mức lương cơ sở (20 x 1.800.000 = 36.000.000 VNĐ). Mức đóng BHTN tối đa bằng 20 lần mức lương tối thiểu vùng (thay đổi theo vùng). Công cụ này đang áp dụng mức tham khảo chung.
- Công cụ chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến của kế toán hoặc cơ quan thuế để có thông tin chính xác nhất.